Hán tự: 静
Đọc nhanh: 静 (tĩnh.tịnh). Ý nghĩa là: tĩnh; lặng; yên ổn; bất động; đứng im, yên lặng; tĩnh lặng; yên tĩnh; im ắng, điềm tĩnh; yên ổn; yên bình. Ví dụ : - 图书馆内必须要安静。 Trong thư viện phải yên tĩnh.. - 时间仿佛在此刻静止。 Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.. - 这里氛围相当寂静。 Không khí ở đây khá yên tĩnh.
Ý nghĩa của 静 khi là Tính từ
✪ tĩnh; lặng; yên ổn; bất động; đứng im
安定不动 (跟''动''相对)
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
✪ yên lặng; tĩnh lặng; yên tĩnh; im ắng
没有声响
- 这里 氛围 相当 寂静
- Không khí ở đây khá yên tĩnh.
- 山中 古寺 十分 清静
- Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.
✪ điềm tĩnh; yên ổn; yên bình
安详;安定(内心)
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 在 危机 时刻 , 他 非常 镇静
- Trong lúc nguy cấp, anh ấy rất bình tĩnh.
Ý nghĩa của 静 khi là Danh từ
✪ họ Tĩnh
姓
- 静 女士 是 位 好 邻居
- Cô Tĩnh là một người hàng xóm tốt.
- 静 先生 工作 很 认真
- Ông Tĩnh làm việc rất chăm chỉ.
Ý nghĩa của 静 khi là Động từ
✪ bình tâm; bình lặng; làm bình tâm
使(内心)安定
- 音乐 静 了 我 的 情绪
- Âm nhạc đã làm bình âm cảm xúc của tôi.
- 静下心来 , 仔细 思考问题
- Bình tĩnh lại, suy nghĩ kỹ về vấn đề.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 静
✪ 静静 + 地 + Động từ
một cách lặng lẽ làm một việc gì đó
- 他 静静地 听 音乐
- Anh ấy lặng lẽ nghe nhạc.
- 她 静静地 读书
- Cô ấy lặng lẽ đọc sách.
✪ 静 + 下来/一下
yêu cầu ai đó hoặc tự mình giữ bình tĩnh
- 我们 先 静下来 , 再 讨论
- Chúng ta hãy bình tĩnh lại rồi thảo luận.
- 听到 坏消息 , 他静 不 下来
- Nghe tin xấu, anh ấy không thể bình tĩnh được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 辕里 很 安静
- Trong văn phòng chính phủ rất yên tĩnh.
- 这里 很 安静
- Ở đây rất yên tĩnh.
- 宵夜 很 安静
- Ban đêm rất yên tĩnh.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm静›