Đọc nhanh: 劝说广告 (khuyến thuyết quảng cáo). Ý nghĩa là: Quảng cáo có sức thuyết phục (Persuasive advertising).
Ý nghĩa của 劝说广告 khi là Động từ
✪ Quảng cáo có sức thuyết phục (Persuasive advertising)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝说广告
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 在 我 的 劝说 下 , 他 回家 了
- Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 广告 占 了 一栏
- Quảng cáo chiếm một mục.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劝说广告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劝说广告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劝›
告›
广›
说›