Đọc nhanh: 力士 (lực sĩ). Ý nghĩa là: võ sĩ sumo. Ví dụ : - 请看世界上力大无比的大力士! Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.. - 你送他劳力士 Bạn có cho anh ấy một vai diễn?. - 他的钱包和劳力士手表都在 Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
Ý nghĩa của 力士 khi là Danh từ
✪ võ sĩ sumo
- 请 看 世界 上 力大无比 的 大力士
- Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
- 你 送 他 劳力士
- Bạn có cho anh ấy một vai diễn?
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力士
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 你 送 他 劳力士
- Bạn có cho anh ấy một vai diễn?
- 是 块 劳力士
- Đó là một chiếc Rolex.
- 我 收集 劳力士 与 钻石
- Tôi sưu tập Rolex và kim cương.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 请 看 世界 上 力大无比 的 大力士
- Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 年轻 的 士兵 充满活力
- Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
- 坊 女士 很 有 亲和力
- Bà Phường rất có sức hút.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
士›