Đọc nhanh: 大力士 (đại lực sĩ). Ý nghĩa là: đại lực sĩ, võ sĩ; người khoẻ. Ví dụ : - 请看世界上力大无比的大力士! Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
Ý nghĩa của 大力士 khi là Danh từ
✪ đại lực sĩ
具有强大体力的人
- 请 看 世界 上 力大无比 的 大力士
- Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
✪ võ sĩ; người khoẻ
有武功的力量很大的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力士
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 那辆 巴士 很大
- Chiếc xe buýt đó rất to.
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 请 看 世界 上 力大无比 的 大力士
- Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大力士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大力士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
士›
大›