大力士 dà lìshì

Từ hán việt: 【đại lực sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大力士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại lực sĩ). Ý nghĩa là: đại lực sĩ, võ sĩ; người khoẻ. Ví dụ : - ! Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大力士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大力士 khi là Danh từ

đại lực sĩ

具有强大体力的人

Ví dụ:
  • - qǐng kàn 世界 shìjiè shàng 力大无比 lìdàwúbǐ de 大力士 dàlìshì

    - Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.

võ sĩ; người khoẻ

有武功的力量很大的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力士

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 大家 dàjiā 联合 liánhé 起来 qǐlai 力量 lìliàng

    - Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 爸爸 bàba 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 压力 yālì tài

    - Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 压力 yālì 形成 xíngchéng le 失眠 shīmián

    - Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 大力 dàlì 扩建 kuòjiàn 工业 gōngyè 基地 jīdì

    - ra sức mở rộng khu công nghiệp.

  • - shuǐ de 压力 yālì 很大 hěndà

    - Áp lực nước rất lớn.

  • - 屯聚 túnjù 大量 dàliàng 兵力 bīnglì

    - tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.

  • - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 那辆 nàliàng 巴士 bāshì 很大 hěndà

    - Chiếc xe buýt đó rất to.

  • - 大力支持 dàlìzhīchí

    - ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.

  • - 力道 lìdào

    - lực lượng mạnh.

  • - méng 各位 gèwèi 大力协助 dàlìxiézhù 十分 shífēn 感谢 gǎnxiè

    - Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 加油 jiāyóu 努力 nǔlì ba

    - Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.

  • - qǐng kàn 世界 shìjiè shàng 力大无比 lìdàwúbǐ de 大力士 dàlìshì

    - Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大力士

Hình ảnh minh họa cho từ 大力士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大力士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao