Đọc nhanh: 劳力士表 (lao lực sĩ biểu). Ý nghĩa là: Đồng hồ rolex.
Ý nghĩa của 劳力士表 khi là Danh từ
✪ Đồng hồ rolex
劳力士(Rolex)是瑞士钟表业的经典品牌。劳力士表最初的标志为一只伸开五指的手掌,它表示该品牌的手表完全是靠手工精雕细琢的,后来才逐渐演变为皇冠的注册商标,以示其在手表领域中的霸主地位,展现着劳力士在制表业的帝王之气。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳力士表
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 犒劳 将士
- khao tướng sĩ.
- 脑力劳动
- lao động trí óc.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 我们 对 你 的 努力 予以 表扬
- Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 他 被 认为 是 白色 势力 的 代表
- Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.
- 你 送 他 劳力士
- Bạn có cho anh ấy một vai diễn?
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 是 块 劳力士
- Đó là một chiếc Rolex.
- 我 收集 劳力士 与 钻石
- Tôi sưu tập Rolex và kim cương.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 我们 送些 酬劳 , 对 您 的 大力协助 聊表 谢意
- Chúng tôi gửi một số tiền thưởng nhỏ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự hỗ trợ quý báu của anh/chị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳力士表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳力士表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
劳›
士›
表›