Đọc nhanh: 办公费 (biện công phí). Ý nghĩa là: Chi phí hành chính, chi phí văn phòng.
Ý nghĩa của 办公费 khi là Danh từ
✪ Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
办公费是指基本生产车间耗用的文具、印刷、邮电、办公用品及报刊杂志等办公费用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公费
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 公办 企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公费医疗
- chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ
- 公费留学
- chi phí du học do nhà nước đài thọ
- 糜费 公帑
- lãng phí công quỹ
- 她 找到 公司 办公室 了
- Cô ấy đã tìm thấy văn phòng công ty.
- 办公楼 里 有 很多 公司
- Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办公费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办公费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
办›
费›