Hán tự: 力
Đọc nhanh: 力 (lực). Ý nghĩa là: lực; sức (vật lý), năng lực; khả năng, sức; sức lực. Ví dụ : - 冲击力使物体发生变形。 Lực va chạm làm vật thể biến dạng.. - 磁力可以吸引金属物体。 Lực từ có thể hút các vật kim loại.. - 听力是沟通的重要部分。 Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.
Ý nghĩa của 力 khi là Danh từ
✪ lực; sức (vật lý)
物理学上指改变物体运动状态或改变物体形状的作用
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 磁力 可以 吸引 金属 物体
- Lực từ có thể hút các vật kim loại.
✪ năng lực; khả năng
人体器官的功能
- 听力 是 沟通 的 重要 部分
- Khả năng nghe là phần quan trọng trong giao tiếp.
- 大脑 的 脑力 需要 锻炼
- Năng lực não bộ cần được rèn luyện.
✪ sức; sức lực
力气;体力
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 她 的 力气 越来越 大 了
- Sức lực của cô ấy ngày càng lớn.
✪ hiệu năng; tác dụng; công lực
泛指事物的功能
- 这个 药 的 药力 很强
- Tác dụng của thuốc này rất mạnh.
- 这台 机器 的 工作 力 很 高
- Công năng làm việc của máy này rất cao.
✪ họ Lực
姓
- 我 的 老板 姓力
- Ông chủ của tôi họ Lực.
Ý nghĩa của 力 khi là Phó từ
✪ hết sức; hết mình; ra sức
尽力地;竭力地
- 他 在 比赛 中 力争 第一名
- Anh ấy ra sức tranh giành vị trí thứ nhất trong cuộc thi.
- 我们 要 力争 达到目标
- Chúng ta phải ra sức để đạt được mục tiêu.
Ý nghĩa của 力 khi là Tính từ
✪ mạnh mẽ; hiệu quả; có khả năng
强大;有效
- 这项 工作 的 进展 不力
- Tiến độ công việc này không hiệu quả.
- 这项 政策 实施 不力
- Chính sách này thực thi không hiệu quả.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 力
✪ 力 + 的 + Danh từ(大小/方向/作用/产生条件)
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 在 这里 没有 力 的 作用
- Ở đây không có tác dụng của lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›