Đọc nhanh: 力避 (lực tị). Ý nghĩa là: cố tránh. Ví dụ : - 力避被动。 cố tránh bị động.. - 力避事故发生。 cố tránh để sự cố phát sinh.
Ý nghĩa của 力避 khi là Động từ
✪ cố tránh
尽力避免
- 力避 被动
- cố tránh bị động.
- 力避 事故 发生
- cố tránh để sự cố phát sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力避
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 力避 被动
- cố tránh bị động.
- 力避 事故 发生
- cố tránh để sự cố phát sinh.
- 避开 火力 , 向 左侧 跃进
- tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力避
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
避›