Đọc nhanh: 非条件刺激 (phi điều kiện thứ kích). Ý nghĩa là: kích thích không điều kiện; kích thích tự nhiên.
Ý nghĩa của 非条件刺激 khi là Từ điển
✪ kích thích không điều kiện; kích thích tự nhiên
能引起机体非条件反射的刺激如狗吃食物时就分泌唾液,食物就是引起唾液分泌的非条件刺激也叫无条件刺激
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非条件刺激
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 这 条 锁链 非常 坚固
- Chiếc xích này rất chắc chắn.
- 这 条 街道 非常 肮脏
- Con đường này rất bẩn.
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 看 恐怖电影 是 一种 刺激
- Xem phim kinh dị là một sự kích thích.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 她 做 的 面条 非常 面
- Mì cô ấy làm rất mềm.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 那种 感觉 非常 刺激
- Cảm giác đó rất kích thích.
- 他 身体 的 条件 非常 好
- Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.
- 野战 条件 下 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非条件刺激
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非条件刺激 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
刺›
条›
激›
非›