酿造 niàngzào

Từ hán việt: 【nhưỡng tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酿造" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhưỡng tạo). Ý nghĩa là: sản xuất (rượu, giấm, tương), gây. Ví dụ : - 西。 rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酿造 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酿造 khi là Động từ

sản xuất (rượu, giấm, tương)

利用发酵作用制造 (酒、醋、酱油等)

Ví dụ:
  • - 山西 shānxī 汾阳 fényáng 酿造 niàngzào de 汾酒 fénjiǔ hěn 有名 yǒumíng

    - rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.

gây

人为地造成某种气氛或局面等 (含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酿造

  • - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 这敦 zhèdūn 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cái cót này có hình dạng độc đáo.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 造次行事 zàocìxíngshì

    - hành động lỗ mãng

  • - 不可造次 bùkězàocì

    - không được thô lỗ

  • - 造次 zàocì 之间 zhījiān

    - trong lúc vội vàng

  • - 营造 yíngzào 防护林 fánghùlín

    - kiến tạo rừng phòng hộ

  • - 人要 rényào 知福 zhīfú 惜福 xīfú zài 造福 zàofú

    - Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 创造 chuàngzào 奇迹 qíjì

    - Tạo ra phép màu.

  • - 何种 hézhǒng 原因 yuányīn 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?

  • - 白酒 báijiǔ de 品质 pǐnzhì 分档 fēndàng de 酿造 niàngzào 时间 shíjiān 酒精度 jiǔjīngdù 有关 yǒuguān

    - Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.

  • - 山西 shānxī 汾阳 fényáng 酿造 niàngzào de 汾酒 fénjiǔ hěn 有名 yǒumíng

    - rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.

  • - 他们 tāmen 营造 yíngzào le 现代 xiàndài de 设施 shèshī

    - Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酿造

Hình ảnh minh họa cho từ 酿造

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酿造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng , Niàng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWIAV (一田戈日女)
    • Bảng mã:U+917F
    • Tần suất sử dụng:Cao