Đọc nhanh: 酿造 (nhưỡng tạo). Ý nghĩa là: sản xuất (rượu, giấm, tương), gây. Ví dụ : - 山西汾阳酿造的汾酒很有名。 rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
Ý nghĩa của 酿造 khi là Động từ
✪ sản xuất (rượu, giấm, tương)
利用发酵作用制造 (酒、醋、酱油等)
- 山西 汾阳 酿造 的 汾酒 很 有名
- rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
✪ gây
人为地造成某种气氛或局面等 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酿造
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 山西 汾阳 酿造 的 汾酒 很 有名
- rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酿造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酿造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm造›
酿›