到家了 dàojiāle

Từ hán việt: 【đáo gia liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到家了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo gia liễu). Ý nghĩa là: Rất cừ; rất giỏi (làm việc gì đó đạt đến trình độ rất cao). Ví dụ : - 。 Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到家了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 到家了 khi là Câu thường

Rất cừ; rất giỏi (làm việc gì đó đạt đến trình độ rất cao)

到家了:小说

Ví dụ:
  • - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到家了

  • - bìng le 大家 dàjiā dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.

  • - 我们 wǒmen 安然无恙 ānránwúyàng 地到 dìdào le jiā

    - Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - 信差 xìnchāi xìn 送到 sòngdào le de jiā

    - Người đưa thư đã mang thư đến nhà tôi.

  • - 轮到 lúndào 射击 shèjī 大家 dàjiā de 眼睛 yǎnjing dōu 盯住 dīngzhù le 靶心 bǎxīn

    - đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.

  • - 搬家 bānjiā 工人 gōngrén dào le ma

    - Công nhân chuyển nhà đã tới chưa?

  • - 这家 zhèjiā diàn 早就 zǎojiù bān dào 别处 biéchù le

    - Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.

  • - 赶到 gǎndào 家时 jiāshí tiān 已经 yǐjīng 擦黑儿 cāhēier le

    - lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 科学家 kēxuéjiā 找到 zhǎodào le 办法 bànfǎ

    - Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.

  • - le 半夜 bànyè cái dào jiā

    - Mò mẫm đến tận nửa đêm mới về đến nhà.

  • - 中餐 zhōngcān 时间 shíjiān dào le 大家 dàjiā kuài lái 吃饭 chīfàn

    - Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.

  • - 受到 shòudào le 家人 jiārén de 伤害 shānghài

    - Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.

  • - 这个 zhègè 剧作家 jùzuòjiā 受到 shòudào le 本国 běnguó 人民 rénmín de 尊敬 zūnjìng

    - Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.

  • - de 观点 guāndiǎn 基本上 jīběnshang 得到 dédào le 大家 dàjiā de 赞同 zàntóng

    - Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.

  • - dào jiā hòu 别忘了 biéwàngle 锁车 suǒchē

    - Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.

  • - 申请 shēnqǐng dào le 困难 kùnnán 家庭 jiātíng 补贴 bǔtiē

    - Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.

  • - 终于 zhōngyú 到家 dàojiā le

    - Cuối cùng tôi đã về nhà.

  • - 收到 shōudào le 家书 jiāshū

    - Tôi nhận được thư nhà.

  • - 我们 wǒmen 快要 kuàiyào 到家 dàojiā le

    - Chúng tôi sắp về đến nhà rồi.

  • - zǒu le 长途 chángtú cái dào jiā

    - Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到家了

Hình ảnh minh họa cho từ 到家了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到家了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao