Đọc nhanh: 熟练工 (thục luyện công). Ý nghĩa là: Lao động phổ thông. Ví dụ : - 建筑部门不断减少对非熟练工人和半熟练工人的使用. Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
Ý nghĩa của 熟练工 khi là Danh từ
✪ Lao động phổ thông
②泛指以手工操作为主的熟练劳动者。
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟练工
- 他 操作 很 熟练
- Anh ấy thao tác rất thành thạo.
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 她 熟练地 筛着 锣
- Cô ấy thành thạo gõ trống.
- 她 操船 很 熟练
- Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 爷爷 熟练地 走棋
- Ông nội chơi cờ rất điêu luyện.
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 我 爸爸 开车 开得 很 熟练
- Bố tôi lái xe rất điêu luyện.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 工人 熟练地 纺 麻纱
- Công nhân thành thạo kéo sợi gai.
- 她 熟练 操作 这些 工具
- Cô ấy thao tác thành thạo với các công cụ này.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
- 她 的 工作 方式 很 熟练
- Cách làm việc của cô ấy rất thành thạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟练工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟练工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
熟›
练›