Đọc nhanh: 刮削 (quát tước). Ý nghĩa là: nạo; cạo; cạo gọt, cắt xén; ăn bớt; ăn xén; đẽo khoét; bào nạo; ăn đẽo; bào bọt, hút máu. Ví dụ : - 刮削钱财 cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
Ý nghĩa của 刮削 khi là Động từ
✪ nạo; cạo; cạo gọt
用刀子一类的工具把物体表面的东西去掉
✪ cắt xén; ăn bớt; ăn xén; đẽo khoét; bào nạo; ăn đẽo; bào bọt
比喻克扣或盘剥
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
✪ hút máu
比喻榨取劳动人民血汗、过着寄生生活的人
✪ vét voi
用各种方法掠夺 (人民的财务)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮削
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 她 刮 了 他 一顿
- Cô ấy đã trách mắng anh ta một trận.
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 令人 刮目
- làm người khác thay đổi cách nhìn
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 外面 刮 大风
- Bên ngoài đang có gió lớn.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 刮 了 一阵 大风
- Một cơn gió lớn thổi qua.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 刮脸刀
- dao cạo
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刮削
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刮›
削›