Đọc nhanh: 不久 (bất cửu). Ý nghĩa là: mới; không lâu; ngày một ngày hai, không lâu trước; không lâu sau, sắp; sớm; không lâu nữa. Ví dụ : - 他们认识不久就结婚了。 Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.. - 他工作不久就升职了。 Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.. - 她不久前才开始工作。 Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.
Ý nghĩa của 不久 khi là Tính từ
✪ mới; không lâu; ngày một ngày hai
离某件事情发生的时间点不远。
- 他们 认识 不久 就 结婚 了
- Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.
- 他 工作 不久 就 升职 了
- Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.
✪ không lâu trước; không lâu sau
很短的时间以前或者很短的时间以后。
- 她 不久前 才 开始 工作
- Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
✪ sắp; sớm; không lâu nữa
表示离现在不长时间的将来
- 她 不久 后 将 成为 母亲
- Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..
- 他 不久 后 就 会 回来
- Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不久
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 天久 不雨 , 田地 龟裂
- trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.
- 这些 客户 刚搬 来 不久
- Những cư dân này mới chuyển đến không lâu.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
久›