不久 bùjiǔ

Từ hán việt: 【bất cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不久" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất cửu). Ý nghĩa là: mới; không lâu; ngày một ngày hai, không lâu trước; không lâu sau, sắp; sớm; không lâu nữa. Ví dụ : - 。 Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.. - 。 Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.. - 。 Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不久 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不久 khi là Tính từ

mới; không lâu; ngày một ngày hai

离某件事情发生的时间点不远。

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 认识 rènshí 不久 bùjiǔ jiù 结婚 jiéhūn le

    - Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.

  • - 工作 gōngzuò 不久 bùjiǔ jiù 升职 shēngzhí le

    - Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.

không lâu trước; không lâu sau

很短的时间以前或者很短的时间以后。

Ví dụ:
  • - 不久前 bùjiǔqián cái 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.

  • - 前不久 qiánbùjiǔ jiàn guò

    - Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.

sắp; sớm; không lâu nữa

表示离现在不长时间的将来

Ví dụ:
  • - 不久 bùjiǔ hòu jiāng 成为 chéngwéi 母亲 mǔqīn

    - Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..

  • - 不久 bùjiǔ hòu jiù huì 回来 huílai

    - Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不久

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 前不久 qiánbùjiǔ jiàn guò

    - Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.

  • - 病重 bìngzhòng hòu 不久 bùjiǔ 过去 guòqù le

    - Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.

  • - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • - 掌声 zhǎngshēng 经久不息 jīngjiǔbùxī

    - tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.

  • - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • - 久假不归 jiǔjiǎbùguī

    - Mượn lâu không trả.

  • - 乍见 zhàjiàn 之欢 zhīhuān 不如 bùrú 久处 jiǔchù 不厌 bùyàn

    - Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.

  • - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • - 天久 tiānjiǔ 不雨 bùyǔ 田地 tiándì 龟裂 guīliè

    - trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.

  • - 这些 zhèxiē 客户 kèhù 刚搬 gāngbān lái 不久 bùjiǔ

    - Những cư dân này mới chuyển đến không lâu.

  • - 案发时 ànfāshí gāng 搬入 bānrù 新居 xīnjū 不久 bùjiǔ

    - lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不久

Hình ảnh minh họa cho từ 不久

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao