Đọc nhanh: 切成 (thiết thành). Ý nghĩa là: để khắc, cắt nhỏ (thành từng miếng), xúc xắc. Ví dụ : - 一切成就和荣誉都归功于党和人民。 tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.. - 用金刚石锯先将单晶体切成段,再切成片 Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
Ý nghĩa của 切成 khi là Động từ
✪ để khắc
to carve
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
✪ cắt nhỏ (thành từng miếng)
to cut up (into pieces)
✪ xúc xắc
to dice
✪ Băm nhỏ
to shred
✪ cắt lát
to slice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切成
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
- 妈妈 把 肉 切成 块儿
- Mẹ cắt thịt ra thành miếng.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 我 把 黄瓜 切成 两截
- Tôi đã cắt dưa chuột thành hai đoạn.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 时间 已逝 , 一切 已成 过去
- Thời gian đã trôi qua, mọi thứ đã thành quá khứ.
- 急切 地 盼望 成功
- thiết tha mong đợi thành công.
- 她 的 成绩 高于一切
- Điểm số của cô ấy cao hơn tất cả.
- 她 把 土豆 切成 了 小块
- Cô ấy đã cắt khoai tây thành những miếng nhỏ.
- 他 尽 一切 力量 完成 任务
- Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
成›