Đọc nhanh: 切成块 (thiết thành khối). Ý nghĩa là: cắt thành hình khối, xúc xắc (rau).
Ý nghĩa của 切成块 khi là Từ điển
✪ cắt thành hình khối
to cut into cubes
✪ xúc xắc (rau)
to dice (vegetable)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切成块
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 妈妈 把 肉 切成 块儿
- Mẹ cắt thịt ra thành miếng.
- 妈妈 把 面剂 儿 分成 几块
- Mẹ chia cục bột thành vài phần.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 这块 地被 割成 了 两块
- Miếng đất này bị chia thành hai mảnh rồi.
- 我 把 黄瓜 切成 两截
- Tôi đã cắt dưa chuột thành hai đoạn.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 那 肿块 根本 切不掉
- Khối u không hoạt động được.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 时间 已逝 , 一切 已成 过去
- Thời gian đã trôi qua, mọi thứ đã thành quá khứ.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 急切 地 盼望 成功
- thiết tha mong đợi thành công.
- 她 的 成绩 高于一切
- Điểm số của cô ấy cao hơn tất cả.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 这块 金表 成色 十足
- Chiếc đồng hồ vàng này là vàng nguyên chất.
- 她 把 土豆 切成 了 小块
- Cô ấy đã cắt khoai tây thành những miếng nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切成块
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切成块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
块›
成›