Đọc nhanh: 分担 (phân đảm). Ý nghĩa là: chia sẻ; gánh vác một phần; chịu một phần. Ví dụ : - 他们分担了家庭的各种开支。 Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.. - 每个人都要分担部分的任务。 Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.. - 他们分担了公司的运营费用。 Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
Ý nghĩa của 分担 khi là Động từ
✪ chia sẻ; gánh vác một phần; chịu một phần
各自承担一部分;承担其中一部分
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 每个 人 都 要 分担 部分 的 任务
- Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分担
✪ Chủ ngữ + 分担 + Danh từ
chia sẻ; đảm nhận một phần trách nhiệm ; gánh nặng hoặc công việc
- 我们 分担 了 这个 项目 的 工作
- Chúng tôi chia sẻ công việc của dự án này.
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分担
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 你 需要 承担 你 的 分
- Bạn cần đảm nhận nhiệm vụ của mình.
- 他 的 担忧 十分 现实
- Lo lắng của anh ấy rất thực tế.
- 我们 分担 家务
- Chúng tôi chia sẻ việc nhà.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 他 的 家属 十分 担心
- Gia đình của anh ấy rất lo lắng.
- 他们 平等 分担 家务
- Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
- 每个 人 都 要 分担 部分 的 任务
- Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 你 先生 跟 你 分担 家务 吗 ?
- Chồng bạn có chia sẻ việc nhà với bạn không?
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
- 我们 分担 了 这个 项目 的 工作
- Chúng tôi chia sẻ công việc của dự án này.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分担
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分担 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
担›