Đọc nhanh: 分忧 (phân ưu). Ý nghĩa là: san sẻ; chia sẻ; giúp đỡ; phân ưu. Ví dụ : - 分忧解愁 san sẻ nỗi lo. - 为国分忧 giúp đỡ đất nước
Ý nghĩa của 分忧 khi là Động từ
✪ san sẻ; chia sẻ; giúp đỡ; phân ưu
分担别人的忧虑;帮助别人解决困难
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 为国分忧
- giúp đỡ đất nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分忧
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 为国分忧
- giúp đỡ đất nước
- 他 的 担忧 十分 现实
- Lo lắng của anh ấy rất thực tế.
- 他 的 神情 显得 十分 忧郁
- Biểu cảm của anh ấy trông rất u ám.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分忧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分忧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
忧›