Đọc nhanh: 击碎唾壶 (kích toái thoá hồ). Ý nghĩa là: Đánh mẻ ống nhổ. Vương Đôn bất mãn triều đình; mỗi lần say rượu; liền vịnh bài ca Nhạc phủ Bộ xuất hạ môn hành (步出夏门行) của Tào Tháo: “Lão Ký phục lịch; chí tại thiên lý. Liệt sĩ mộ niên; tráng tâm bất dĩ.” (Tạm dịch: (Ngựa) Ký già về chuồng; chí ở ngàn dặm. Liệt sĩ luống tuổi; ý hăng không thôi.”) rồi dùng Như ý đập vào ống nhổ (thóa hồ); khiến bên hông cái ống sứt mẻ hết cả. Ngày nay thành ngữ Kích khuyết thóa hồ (tạm dịch: đánh mẻ ống nhổ) được dùng để hình dung sự tán thưởng cao độ dành cho một tác phẩm nghệ thuật.. Ví dụ : - 他的观点咳唾成珠,击碎唾壶,一针见血尺幅万里 Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
Ý nghĩa của 击碎唾壶 khi là Thành ngữ
✪ Đánh mẻ ống nhổ. Vương Đôn bất mãn triều đình; mỗi lần say rượu; liền vịnh bài ca Nhạc phủ Bộ xuất hạ môn hành (步出夏门行) của Tào Tháo: “Lão Ký phục lịch; chí tại thiên lý. Liệt sĩ mộ niên; tráng tâm bất dĩ.” (Tạm dịch: (Ngựa) Ký già về chuồng; chí ở ngàn dặm. Liệt sĩ luống tuổi; ý hăng không thôi.”) rồi dùng Như ý đập vào ống nhổ (thóa hồ); khiến bên hông cái ống sứt mẻ hết cả. Ngày nay thành ngữ Kích khuyết thóa hồ (tạm dịch: đánh mẻ ống nhổ) được dùng để hình dung sự tán thưởng cao độ dành cho một tác phẩm nghệ thuật.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击碎唾壶
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 唾壶
- ống nhổ
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 击碎唾壶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 击碎唾壶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
唾›
壶›
碎›