Đọc nhanh: 出风头 (xuất phong đầu). Ý nghĩa là: khoe khoang; khoe mẽ; chơi trội; chơi nổi; quảng cáo; rao hàng. Ví dụ : - 他好出风头,喜欢别人奉承他 anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình. - 太好了,我终于有了出风头的机会。 Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
Ý nghĩa của 出风头 khi là Động từ
✪ khoe khoang; khoe mẽ; chơi trội; chơi nổi; quảng cáo; rao hàng
出头露面显示自己也做出锋头
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出风头
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 终于 出头 了
- Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 她 现在 出头 了
- Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.
- 他们 都 出头 了
- Họ đều thoát khỏi khó khăn rồi.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出风头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出风头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
头›
风›