Đọc nhanh: 出锋头 (xuất phong đầu). Ý nghĩa là: được trong ánh đèn sân khấu, để thúc đẩy bản thân về phía trước, để tìm kiếm sự nổi tiếng.
Ý nghĩa của 出锋头 khi là Động từ
✪ được trong ánh đèn sân khấu
to be in the limelight
✪ để thúc đẩy bản thân về phía trước
to push oneself forward
✪ để tìm kiếm sự nổi tiếng
to seek fame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出锋头
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 终于 出头 了
- Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 她 现在 出头 了
- Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.
- 他们 都 出头 了
- Họ đều thoát khỏi khó khăn rồi.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 这辆 车 五万块 出头
- Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出锋头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出锋头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
头›
锋›