出门 chūmén

Từ hán việt: 【xuất môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất môn). Ý nghĩa là: đi ra; ra ngoài, đi vắng; đi xa; xa nhà. Ví dụ : - 。 Anh ấy vừa mới ra ngoài, anh hãy đợi một chút!. - 穿。 Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.. - 。 Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出门 khi là Động từ

đi ra; ra ngoài

(出门儿) 外出

Ví dụ:
  • - gāng 出门 chūmén děng 一会儿 yīhuìer ba

    - Anh ấy vừa mới ra ngoài, anh hãy đợi một chút!

  • - 不能不 bùnéngbù 穿鞋 chuānxié jiù 出门 chūmén

    - Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.

đi vắng; đi xa; xa nhà

(出门儿) 离家远行

Ví dụ:
  • - 出门在外 chūménzàiwài yào duō 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.

  • - 出门在外 chūménzàiwài 一个 yígè 人要 rényào 小心 xiǎoxīn

    - Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出门

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - dài zhe 口罩 kǒuzhào 出门 chūmén

    - Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 出门在外 chūménzàiwài yào duō 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.

  • - 门上 ménshàng de 风铃 fēnglíng 发出 fāchū 玎玲声 dīnglíngshēng

    - Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.

  • - 今天 jīntiān shì 忌日 jìrì 出门 chūmén

    - Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.

  • - 我待 wǒdài 出门 chūmén 逛街 guàngjiē

    - Tôi định ra ngoài đi mua sắm.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - zhù zài 这里 zhèlǐ de 七八家 qībājiā dōu yóu 这个 zhègè mén 进出 jìnchū

    - bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.

  • - 垃圾 lājī 撇出 piēchū 门外 ménwài

    - Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • - 杜门不出 dùménbùchū

    - Đóng cửa không ra ngoài.

  • - 因为 yīnwèi 出痘 chūdòu ér 不敢 bùgǎn 出门 chūmén

    - Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.

  • - 院子 yuànzi 前后 qiánhòu 有门 yǒumén 出入 chūrù hěn 便宜 piányí

    - Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.

  • - 出门在外 chūménzàiwài 家全 jiāquán liào gěi 妻子 qīzǐ le

    - anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.

  • - 出去 chūqù jiù 手儿 shǒuér 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - đi ra tiện tay khép cửa.

  • - 出去 chūqù 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - Ra ngoài tiện tay đóng cửa

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出门

Hình ảnh minh họa cho từ 出门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao