Đọc nhanh: 出门子 (xuất môn tử). Ý nghĩa là: xuất giá; lấy chồng.
Ý nghĩa của 出门子 khi là Động từ
✪ xuất giá; lấy chồng
出嫁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出门子
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 出乱子
- gây rối.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 出 门子 ( 出室 出嫁 )
- đi lấy chồng
- 她 抻 了 抻 袖子 , 准备 出门
- Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出门子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出门子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
子›
门›