出门子 chūmén zi

Từ hán việt: 【xuất môn tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出门子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất môn tử). Ý nghĩa là: xuất giá; lấy chồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出门子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出门子 khi là Động từ

xuất giá; lấy chồng

出嫁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出门子

  • - 佛门弟子 fóméndìzǐ

    - Phật tử; đệ tử Phật giáo

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 出乱子 chūluànzi

    - gây rối.

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - 此人 cǐrén 乃是 nǎishì 豪门 háomén zi

    - Người này là con của một gia đình quyền quý.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - dài zhe 口罩 kǒuzhào 出门 chūmén

    - Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.

  • - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 院子 yuànzi 前后 qiánhòu 有门 yǒumén 出入 chūrù hěn 便宜 piányí

    - Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.

  • - 出门在外 chūménzàiwài 家全 jiāquán liào gěi 妻子 qīzǐ le

    - anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.

  • - 走出 zǒuchū le 屋子 wūzi 回手 huíshǒu 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.

  • - chū 门子 ménzi ( 出室 chūshì 出嫁 chūjià )

    - đi lấy chồng

  • - chēn le chēn 袖子 xiùzi 准备 zhǔnbèi 出门 chūmén

    - Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.

  • - 出门在外 chūménzàiwài yào 提防 dīfáng 骗子 piànzi

    - Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.

  • - 出门 chūmén 戴上 dàishang 帽子 màozi 小心 xiǎoxīn 吹风 chuīfēng 着凉 zháoliáng

    - Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.

  • - 出门 chūmén 妻子 qīzǐ qiáng 牵衣 qiānyī wèn 西行 xīxíng 几日 jǐrì guī

    - Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi

  • - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出门子

Hình ảnh minh họa cho từ 出门子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出门子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao