Đọc nhanh: 杜门不出 (đỗ môn bất xuất). Ý nghĩa là: đóng cửa trong nhà, không giao du với bên ngoài.
Ý nghĩa của 杜门不出 khi là Thành ngữ
✪ đóng cửa trong nhà, không giao du với bên ngoài
关起门来,不再外出比喻不与外界交往或隐居
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜门不出
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 蘑菇 半天 也 出 不了 门
- Lề mề mãi mới ra khỏi cửa.
- 镇日 在家 不 出门
- Ở nhà cả ngày không ra khỏi cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 我 不敢 一个 人 出门
- Tôi không dám ra ngoài một mình.
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 我 出门 , 不料 忘带 钥匙
- Tôi ra ngoài, không ngờ quên mang chìa khóa.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 独门 进出 , 互不 干扰
- ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.
- 你 不能不 穿鞋 就 出门
- Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 除非 天晴 , 否则 的话 不 出门
- Trừ khi trời nắng, nếu không thì không ra ngoài.
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 这人 真 抠门儿 , 几 块钱 也 舍不得 出
- người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜门不出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜门不出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
出›
杜›
门›