出场 chūchǎng

Từ hán việt: 【xuất trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất trường). Ý nghĩa là: lên sân khấu; lên biểu diễn; ra sàn diễn (diễn viên), vào sân; ra thi đấu; lên vũ đài (vận động viên). Ví dụ : - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出场 khi là Động từ

lên sân khấu; lên biểu diễn; ra sàn diễn (diễn viên)

演员登台 (表演)

Ví dụ:
  • - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

vào sân; ra thi đấu; lên vũ đài (vận động viên)

运动员进运动场 (参加表演或竞赛)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出场

  • - 出事 chūshì 现场 xiànchǎng hěn 危险 wēixiǎn

    - Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.

  • - 歇闲 xiēxián de 时候 shíhou 从场 cóngchǎng 院里 yuànlǐ zǒu 出来 chūlái

    - khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.

  • - shì 一场 yīchǎng 死气沉沉 sǐqìchénchén de 演出 yǎnchū

    - Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.

  • - zhè shì 最好 zuìhǎo yóu 出面 chūmiàn shuō 几句话 jǐjùhuà 圆圆 yuányuán chǎng

    - chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.

  • - 这座 zhèzuò 剧场 jùchǎng 一天 yìtiān 演出 yǎnchū 两场 liǎngchǎng

    - Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.

  • - 当场出丑 dāngchǎngchūchǒu

    - lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.

  • - 会场 huìchǎng de 出口 chūkǒu

    - Lối ra của hội trường.

  • - 退出 tuìchū le 会场 huìchǎng

    - Cô ấy đã rời khỏi hội trường.

  • - 出示 chūshì le 入场券 rùchǎngquàn

    - Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 改期 gǎiqī dào le 下周 xiàzhōu

    - Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.

  • - 出租 chūzū 商场 shāngchǎng

    - Tôi bắt taxi đến trung tâm mại.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū ràng rén 大饱眼福 dàbǎoyǎnfú

    - Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.

  • - 本文 běnwén 提出 tíchū 一种 yīzhǒng 大型 dàxíng 停车场 tíngchēchǎng 反向 fǎnxiàng 寻车 xúnchē 系统 xìtǒng

    - Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn

  • - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng 惊险 jīngxiǎn 场面 chǎngmiàn 迭次 diécì 出现 chūxiàn

    - những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.

  • - 作者 zuòzhě yòng 非常 fēicháng 经济 jīngjì de 笔墨 bǐmò 写出 xiěchū le zhè 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 斗争 dòuzhēng

    - tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.

  • - 那场 nàchǎng 噩梦 èmèng ràng 全身 quánshēn 出汗 chūhàn

    - Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.

  • - 现场直播 xiànchǎngzhíbō jiāng zài 五分钟 wǔfēnzhōng hòu 播出 bōchū

    - Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.

  • - cái 不会 búhuì gēn 她们 tāmen fēn 出场费 chūchǎngfèi ne

    - Tôi không chia phí xuất hiện của chúng tôi với họ.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 可是 kěshì 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出场

Hình ảnh minh họa cho từ 出场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao