Đọc nhanh: 出超 (xuất siêu). Ý nghĩa là: xuất siêu (tổng giá trị xuất khẩu nhiều hơn tổng giá trị nhập khẩu, trong một khoảng thời gian nhất định - thường là một năm). Ví dụ : - 必须想出超级赚钱的点子 Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
Ý nghĩa của 出超 khi là Động từ
✪ xuất siêu (tổng giá trị xuất khẩu nhiều hơn tổng giá trị nhập khẩu, trong một khoảng thời gian nhất định - thường là một năm)
在一定时期 (一般为一年) 内,对外贸易中出口货物的总值超过进口货物的总值 (跟'入超'相对)
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出超
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 超伦 出众
- xuất chúng hơn người.
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
- 超出 数额
- vượt mức.
- 超出 了 这个 范围
- Vượt ra khỏi phạm vi này.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 超出 定量
- vượt quá số lượng quy định.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 价格 超出 我们 的 想象
- Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.
- 结果 超出 预期
- Kết quả vượt quá mong đợi.
- 费用 超出预算 了
- Chi phí đã vượt ngân sách.
- 她 的 作品 超出 常规
- Tác phẩm của cô ấy vượt ngoài quy chuẩn.
- 成本 超出 了 预算
- Chi phí đã vượt quá ngân sách.
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 他 的 能力 超出 想象
- Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.
- 她 的 智慧 超出 我 的 想象
- Trí tuệ của cô ấy vượt sức tưởng tượng của tôi.
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
- 这次 旅行 的 销 超出 了 预算
- Chi phí của chuyến đi này vượt quá ngân sách.
- 这个 项目 超出 了 我 的 想象
- Dự án này vượt qua sự tưởng tượng của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出超
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出超 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
超›