Đọc nhanh: 网球场出租 (võng cầu trường xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê sân ten-nít.
Ý nghĩa của 网球场出租 khi là Động từ
✪ Cho thuê sân ten-nít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网球场出租
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 绿茵场 ( 指 足球场 )
- Thảm cỏ xanh (chỉ sân vận động).
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 把 瓶子 里 的 酒精 棉球 镊 出来
- kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 我 打 出租 去 商场
- Tôi bắt taxi đến trung tâm mại.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网球场出租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网球场出租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
场›
球›
租›
网›