Đọc nhanh: 专场演出 (chuyên trường diễn xuất). Ý nghĩa là: Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng).
Ý nghĩa của 专场演出 khi là Danh từ
✪ Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专场演出
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
- 相声 专场
- buổi chuyên diễn tấu nói.
- 学生 专场
- buổi biểu diễn riêng của học sinh.
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 这场 演出 改期 到 了 下周
- Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 这场 演出 可是 精彩
- Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 这场 演出 十分 秀
- Buổi biểu diễn này rất xuất sắc.
- 历场 演出 都 很 精彩
- Mỗi buổi biểu diễn trước đây đều rất tuyệt vời.
- 这场 演出 算是 砸 了
- Buổi biểu diễn này coi như thất bại.
- 我 相去 看 那场 演出
- Tôi tự mình đi xem buổi biểu diễn đó.
- 这场 演出 精彩 极了
- Chương trình này vô cùng đặc sắc.
- 演出 的 现场 气氛 热烈
- Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.
- 我 晚上 演出 一场 舞蹈
- Tối nay tôi biểu diễn một điệu nhảy.
- 演出 结束 , 请 观众 退场
- Phần biểu diễn kết thúc, xin mời khán giả ra về.
- 这场 滑稽 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.
- 我们 今天 晚上 有 一场 演出
- Chúng ta có một buổi biểu diễn vào tối nay.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专场演出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专场演出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
出›
场›
演›