Đọc nhanh: 收买 (thu mãi). Ý nghĩa là: thu mua; mua, mua chuộc; lấy lòng. Ví dụ : - 收买旧书。 thu mua sách cũ.. - 收买废铜烂铁。 thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.. - 收买人心。 mua chuộc lòng người.
Ý nghĩa của 收买 khi là Động từ
✪ thu mua; mua
收购
- 收买 旧书
- thu mua sách cũ.
- 收买 废铜烂铁
- thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.
✪ mua chuộc; lấy lòng
用钱财或其他好处笼络人,使受利用
- 收买人心
- mua chuộc lòng người.
So sánh, Phân biệt 收买 với từ khác
✪ 收购 vs 收买
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收买
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 重金收买
- thu mua với số tiền lớn
- 收买 废铜烂铁
- thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.
- 重价 收买
- mua với giá cao
- 高价 收买
- mua với giá cao.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 收买人心
- mua chuộc lòng người.
- 收买 旧书
- thu mua sách cũ.
- 我 想 买 这台 收音机
- Tôi muốn mua chiếc radio này.
- 这 是 买 东西 的 收据
- Đây là biên lai mua hàng.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收买
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收买 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
收›
Thu Mua, Mua
Lôi Kéo
Bao quát; khống chế. ☆Tương tự: lung lạc 籠絡. ◇Tuân Tử 荀子: Cao lao thiên hạ nhi chế chi nhược chế tử tôn 皋牢天下而制之若制子孫 (Vương bá 王霸).
lung lạc; lôi kéo
kết giao; kết bạn; giao thiệp; qua lại
nhập hàng; mua hàng; cung cấp (hàng hoá); cất hàng