收买 shōumǎi

Từ hán việt: 【thu mãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收买" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu mãi). Ý nghĩa là: thu mua; mua, mua chuộc; lấy lòng. Ví dụ : - 。 thu mua sách cũ.. - 。 thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.. - 。 mua chuộc lòng người.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收买 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 收买 khi là Động từ

thu mua; mua

收购

Ví dụ:
  • - 收买 shōumǎi 旧书 jiùshū

    - thu mua sách cũ.

  • - 收买 shōumǎi 废铜烂铁 fèitónglàntiě

    - thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.

mua chuộc; lấy lòng

用钱财或其他好处笼络人,使受利用

Ví dụ:
  • - 收买人心 shōumǎirénxīn

    - mua chuộc lòng người.

So sánh, Phân biệt 收买 với từ khác

收购 vs 收买

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收买

  • - mǎi le 一斗 yīdòu

    - Tôi mua một đấu gạo.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 我会 wǒhuì gěi mǎi 阿迪达斯 ādídásī

    - Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas

  • - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 妈妈 māma mǎi 橘子 júzi

    - Mẹ mua quýt.

  • - 妈妈 māma mǎi 桃子 táozi

    - Mẹ mua quả đào.

  • - 重金收买 zhòngjīnshōumǎi

    - thu mua với số tiền lớn

  • - 收买 shōumǎi 废铜烂铁 fèitónglàntiě

    - thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.

  • - 重价 zhòngjià 收买 shōumǎi

    - mua với giá cao

  • - 高价 gāojià 收买 shōumǎi

    - mua với giá cao.

  • - zài 本店 běndiàn 购买 gòumǎi 收录机 shōulùjī 一台 yītái 附送 fùsòng 录音带 lùyīndài 两盒 liǎnghé

    - mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.

  • - 收买人心 shōumǎirénxīn

    - mua chuộc lòng người.

  • - 收买 shōumǎi 旧书 jiùshū

    - thu mua sách cũ.

  • - xiǎng mǎi 这台 zhètái 收音机 shōuyīnjī

    - Tôi muốn mua chiếc radio này.

  • - zhè shì mǎi 东西 dōngxī de 收据 shōujù

    - Đây là biên lai mua hàng.

  • - yòng 金钱 jīnqián 收买人心 shōumǎirénxīn

    - Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收买

Hình ảnh minh họa cho từ 收买

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收买 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao