Đọc nhanh: 贩卖 (phiến mại). Ý nghĩa là: buôn; bán; buôn bán; bán hàng. Ví dụ : - 贩卖干鲜果品 bán trái cây tươi và khô.
Ý nghĩa của 贩卖 khi là Động từ
✪ buôn; bán; buôn bán; bán hàng
商人买进货物再卖出以获取利润
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩卖
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 卖力气
- Cố sức.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 拐卖妇女
- lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 自动 贩卖机 里 买 的 吗
- Từ máy bán hàng tự động?
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贩卖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贩卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
贩›