Từ hán việt: 【nạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nạp). Ý nghĩa là: nạp; nhập, tiếp nhận; tiếp thu, hưởng thụ; hóng; thư giãn; thư thái. Ví dụ : - 。 Cửa hàng nhập hàng mới.. - 。 Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.. - 。 Tôi tiếp thu ý kiến của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nạp; nhập

收入;放进来

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn 纳新 nàxīn huò

    - Cửa hàng nhập hàng mới.

  • - 公司 gōngsī 纳进 nàjìn 一批 yīpī 原材料 yuáncáiliào

    - Công ty nhập vào một lô nguyên liệu.

tiếp nhận; tiếp thu

接受

Ví dụ:
  • - 采纳 cǎinà de 建议 jiànyì

    - Tôi tiếp thu ý kiến của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 纳新 nàxīn de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên tiếp nhận tư tưởng mới.

hưởng thụ; hóng; thư giãn; thư thái

亨受

Ví dụ:
  • - 老人 lǎorén zài 树下 shùxià 纳闲 nàxián

    - Người già thư thái dưới gốc cây.

  • - zài 海边 hǎibiān 纳凉 nàliáng

    - Anh ấy hóng mát bên bờ biển.

đưa vào; bỏ vào

放进去

Ví dụ:
  • - 书纳进 shūnàjìn le 书包 shūbāo

    - Anh ta bỏ sách vào cặp sách.

  • - 妈妈 māma 衣服 yīfú 纳进 nàjìn le 衣柜 yīguì

    - Mẹ bỏ quần áo vào trong tủ quần áo.

nộp; đóng

交付 (捐税、公粮等)

Ví dụ:
  • - 他纳 tānà le diàn 水费 shuǐfèi

    - Anh ta đã nộp tiền điện nước.

  • - 租户 zūhù 需要 xūyào 租金 zūjīn

    - Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.

khâu; may; vá

缝纫方法,在鞋底、袜底等上面密密地缝, 使它结实耐磨

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • - 妈妈 māma 纳着 nàzhe 衣服 yīfú shàng de 破洞 pòdòng

    - Mẹ vá lỗ thủng trên quần áo.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Nạp

(Nà) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Nạp.

  • - 那个 nàgè 姑娘 gūniang 姓纳 xìngnà

    - Cô gái đó họ Nạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • - 离开 líkāi 维罗纳 wéiluónà ba

    - Đi khỏi Verona!

  • - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 乔纳森 qiáonàsēn huì 签字 qiānzì de

    - Jonathan sẽ ký tắt.

  • - 加德纳 jiādénà 什么 shénme dōu méi zuò

    - Gardner không làm chuyện tào lao.

  • - 认识 rènshí 什么 shénme 埃文 āiwén · 特纳 tènà

    - Tôi không biết Evan Turner nào.

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - 如数 rúshù 收纳 shōunà

    - thu nạp đủ số.

  • - 康纳 kāngnà · 福克斯 fúkèsī huì shuō shì 彼得 bǐdé 令人 lìngrén

    - Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc

  • - 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 多纳 duōnà shì 为了 wèile 报复 bàofù

    - Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn

  • - shì 那个 nàgè zài 奥克斯 àokèsī 纳德 nàdé de 农场 nóngchǎng ma

    - Có phải trang trại đó ở Oxnard không

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 缴纳 jiǎonà 党费 dǎngfèi

    - nộp đảng phí.

  • - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纳

Hình ảnh minh họa cho từ 纳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao