Từ hán việt: 【nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập). Ý nghĩa là: vào; đi vào; đến, tham gia; gia nhập, phù hợp; hợp. Ví dụ : - 。 Từ nông đến sâu.. - bệnh từ miệng mà vào. - 。 Tôi nhập học vào tháng sau.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vào; đi vào; đến

近来或进去 (跟''出''相对)

Ví dụ:
  • - 由浅入深 yóuqiǎnrùshēn

    - Từ nông đến sâu.

  • - 病从口入 bìngcóngkǒurù

    - bệnh từ miệng mà vào

tham gia; gia nhập

参加到某种组织中,成为它的成员

Ví dụ:
  • - 下个月 xiàgeyuè 入学 rùxué le

    - Tôi nhập học vào tháng sau.

  • - 申请入团 shēnqǐngrùtuán le

    - Anh ta đã đăng ký gia nhập đội.

phù hợp; hợp

合乎;合于

Ví dụ:
  • - 入情入理 rùqíngrùlǐ

    - Hợp tình hợp lí.

  • - 入情入理 rùqíngrùlǐ 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.

nhập; đưa vào

达到(某种程度或境地)

Ví dụ:
  • - de 学习 xuéxí 慢慢 mànmàn le 正轨 zhèngguǐ

    - Việc học của tôi dần dần đã vào đúng quỹ đạo.

  • - 出神入化 chūshénrùhuà

    - xuất thần nhập hóa

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thu nhập

收入

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yuè 入不敷出 rùbùfūchū

    - Thu nhập tháng này không đủ chi tiêu.

  • - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

nhập thanh

入声

Ví dụ:
  • - píng 上去 shǎngqù

    - Bình, thượng, khứ, nhập (bốn thanh của tiếng Hán).

  • - 这首 zhèshǒu shī yǒu 入声 rùshēng

    - Bài thơ này có chữ nhập thanh.

  • - 入声 rùshēng 发音 fāyīn jiào 特别 tèbié

    - Phát âm của nhập thanh khá đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

入 + Tân ngữ(水/内/门/冬)

Ví dụ:
  • - 其他人 qítārén 禁止入 jìnzhǐrù nèi

    - Không ai khác được phép vào.

  • - 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 入冬 rùdōng le

    - Bây giờ bắt đầu vào đông rồi.

Động từ (走/跑/放)+ 入

Ví dụ:
  • - 走入 zǒurù le 教室 jiàoshì

    - Đi vào phòng học.

  • - 水果 shuǐguǒ 放入 fàngrù 冰箱 bīngxiāng

    - Cho trái cây vào tủ lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 对号入座 duìhàorùzuò

    - dò số chỗ ngồi.

  • - 入座 rùzuò

    - theo thứ tự ngồi vào chỗ

  • - 次第 cìdì 入座 rùzuò

    - lần lượt vào chỗ ngồi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入

Hình ảnh minh họa cho từ 入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao