Hán tự: 入
Đọc nhanh: 入 (nhập). Ý nghĩa là: vào; đi vào; đến, tham gia; gia nhập, phù hợp; hợp. Ví dụ : - 由浅入深。 Từ nông đến sâu.. - 病从口入 bệnh từ miệng mà vào. - 下个月我入学了。 Tôi nhập học vào tháng sau.
Ý nghĩa của 入 khi là Động từ
✪ vào; đi vào; đến
近来或进去 (跟''出''相对)
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 病从口入
- bệnh từ miệng mà vào
✪ tham gia; gia nhập
参加到某种组织中,成为它的成员
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
- 他 申请入团 了
- Anh ta đã đăng ký gia nhập đội.
✪ phù hợp; hợp
合乎;合于
- 入情入理
- Hợp tình hợp lí.
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
✪ nhập; đưa vào
达到(某种程度或境地)
- 我 的 学习 慢慢 入 了 正轨
- Việc học của tôi dần dần đã vào đúng quỹ đạo.
- 出神入化
- xuất thần nhập hóa
Ý nghĩa của 入 khi là Danh từ
✪ thu nhập
收入
- 这个 月 入不敷出
- Thu nhập tháng này không đủ chi tiêu.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
✪ nhập thanh
入声
- 平 上去 入
- Bình, thượng, khứ, nhập (bốn thanh của tiếng Hán).
- 这首 诗 有 入声 字
- Bài thơ này có chữ nhập thanh.
- 入声 发音 较 特别
- Phát âm của nhập thanh khá đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 入
✪ 入 + Tân ngữ(水/内/门/冬)
- 其他人 禁止入 内
- Không ai khác được phép vào.
- 现在 开始 入冬 了
- Bây giờ bắt đầu vào đông rồi.
✪ Động từ (走/跑/放)+ 入
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 把 水果 放入 冰箱
- Cho trái cây vào tủ lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 以 次 入座
- theo thứ tự ngồi vào chỗ
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›