fán

Từ hán việt: 【phàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phàm). Ý nghĩa là: tất cả; mọi; bất kì, tổng cộng; bao gồm, tầm thường; bình thường. Ví dụ : - 。 Tất cả mọi việc trước hết phải chuẩn bị tốt.. - 。 Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.. - 。 Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tất cả; mọi; bất kì

表示总括一定范围内的全部

Ví dụ:
  • - fán 事先 shìxiān 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi

    - Tất cả mọi việc trước hết phải chuẩn bị tốt.

  • - 凡属 fánshǔ 我国 wǒguó de 人民 rénmín yǒu 平等权 píngděngquán

    - Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.

tổng cộng; bao gồm

总共

Ví dụ:
  • - 全书 quánshū fán 二百 èrbǎi

    - Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.

  • - quán 文章 wénzhāng fán 三百 sānbǎi

    - Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tầm thường; bình thường

琐碎的;普通的

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì hěn fán

    - Chuyện này rất bình thường.

  • - 不想 bùxiǎng guò 凡庸 fányōng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thế gian; cõi trần; trần

宗教迷信和神话故事中称人世间

Ví dụ:
  • - 看破 kànpò 凡尘 fánchén

    - Anh ấy đã nhìn thấu thế gian.

  • - 凡世 fánshì hěn 复杂 fùzá

    - Thế gian rất phức tạp.

ý tưởng chung; phần mở đầu

大概的概念;标题

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū de 凡例 fánlì hěn 详细 xiángxì

    - Lời mở đầu của cuốn sách này rất chi tiết.

  • - 仔细阅读 zǐxìyuèdú le 凡例 fánlì

    - Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.

họ Phàm

Ví dụ:
  • - fán 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Phàm là hàng xóm của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

凡 ( + 是 )……,( 都 + )……

Mọi/ tất cả..., đều...

Ví dụ:
  • - fán 坚持 jiānchí dōu néng 成功 chénggōng

    - Mọi sự kiên trì, đều có thể thành công.

  • - 凡是 fánshì 学生 xuésheng dōu yào 上课 shàngkè

    - Tất cả học sinh thì đều phải đi học.

So sánh, Phân biệt với từ khác

凡 vs 凡是

Giải thích:

"" là phó từ cũng là tính từ, có thể làm định ngữ ; "" chỉ là phó từ, không thể làm định, cách sử dụng của ""giống với giới từ "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 凡是 fánshì 星星 xīngxing quán 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.

  • - 出手不凡 chūshǒubùfán

    - xuất thủ phi phàm

  • - 仙女下凡 xiānnǚxiàfán

    - tiên nữ hạ phàm.

  • - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • - 凡世 fánshì hěn 复杂 fùzá

    - Thế gian rất phức tạp.

  • - zhè 本书 běnshū de 凡例 fánlì hěn 详细 xiángxì

    - Lời mở đầu của cuốn sách này rất chi tiết.

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • - 仔细阅读 zǐxìyuèdú le 凡例 fánlì

    - Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.

  • - 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - diện mạo phi phàm.

  • - 气度不凡 qìdùbùfán

    - phong thái hơn người.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 不想 bùxiǎng guò 凡庸 fányōng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凡

Hình ảnh minh họa cho từ 凡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao