Đọc nhanh: 凡百 (phàm bá). Ý nghĩa là: tổng quát, dù sao cũng; dù sao đi nữa; dù sao cũng phải.
Ý nghĩa của 凡百 khi là Danh từ
✪ tổng quát
总括;概括
✪ dù sao cũng; dù sao đi nữa; dù sao cũng phải
好歹;无论如何
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡百
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 全书 凡 二百 页
- Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凡百
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡百 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凡›
百›