阿凡提 ā fán tí

Từ hán việt: 【a phàm đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阿凡提" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a phàm đề). Ý nghĩa là: Effendi, anh hùng quỷ quyệt và không sợ hãi trong truyện dân gian Duy Ngô Nhĩ, anh chàng thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阿凡提 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阿凡提 khi là Danh từ

Effendi, anh hùng quỷ quyệt và không sợ hãi trong truyện dân gian Duy Ngô Nhĩ

Effendi, wily and fearless hero of Uighur folk tales

anh chàng thông minh

smart guy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿凡提

  • - 居然 jūrán yòng 波阿斯 bōāsī · 瓦迪 wǎdí de

    - Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 阿岭 ālǐng 连绵 liánmián

    - Núi non trùng điệp.

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 执法不阿 zhífǎbùē

    - chấp hành pháp luật không thiên vị.

  • - 阿谀逢迎 ēyúféngyíng

    - a dua nịnh hót

  • - 阿谀奉承 ēyúfèngchéng

    - a dua nịnh hót.

  • - 我住 wǒzhù 东阿 dōngē

    - Tôi sống ở Đông A.

  • - ā Q 精神 jīngshén

    - tinh thần AQ

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 刚直不阿 gāngzhíbùē

    - chính trực không a dua

  • - shān ā 壮丽 zhuànglì

    - Núi non hùng vĩ.

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 阿谀 ēyú 上司 shàngsī

    - Anh ấy nịnh sếp.

  • - 迈阿密 màiāmì lái de

    - Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.

  • - 阿肯色州 ākěnsèzhōu zài

    - Cái quái gì ở Arkansas?

  • - 复方 fùfāng 阿司匹林 āsīpǐlín

    - as-pi-rin tổng hợp

  • - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阿凡提

Hình ảnh minh họa cho từ 阿凡提

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阿凡提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: ā , ǎ , à , ē , ě
    • Âm hán việt: A , Á , Ốc
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMNR (弓中一弓口)
    • Bảng mã:U+963F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao