减压 jiǎn yā

Từ hán việt: 【giảm áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "减压" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảm áp). Ý nghĩa là: giảm sức ép. Ví dụ : - 。 Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 减压 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 减压 khi là Động từ

giảm sức ép

工人从潜水钟的受压状态回到外界空气经密封舱时或飞行员升入高空时所受周围气压的降低

Ví dụ:
  • - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减压

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 大兵 dàbīng 压境 yājìng

    - đại binh áp sát biên giới.

  • - 爸爸 bàba 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 压力 yālì tài

    - Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • - 承受 chéngshòu zhe 重重的 chóngchóngde 压力 yālì

    - Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.

  • - 压力 yālì 开始 kāishǐ 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.

  • - yǒu 提议 tíyì ràng 这个 zhègè 压力锅 yālìguō 减压 jiǎnyā 一下 yīxià ba

    - Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!

  • - 桑拿 sāngná 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 减压 jiǎnyā

    - Xông hơi có thể giúp giảm stress.

  • - 经济 jīngjì 压力 yālì 迫使 pòshǐ 减少 jiǎnshǎo 开支 kāizhī

    - Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 减轻 jiǎnqīng 压力 yālì

    - Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 减少 jiǎnshǎo 过来 guòlái

    - Áp lực công việc giảm bớt lại.

  • - 喝茶 hēchá 有助于 yǒuzhùyú 减轻 jiǎnqīng 压力 yālì

    - Uống trà giúp giảm căng thẳng.

  • - bāng 减轻 jiǎnqīng 经济 jīngjì 压力 yālì

    - Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.

  • - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • - 运动 yùndòng duì 身体 shēntǐ yǒu 好处 hǎochù duì 减轻 jiǎnqīng 精神压力 jīngshényālì yǒu 帮助 bāngzhù

    - Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 减压

Hình ảnh minh họa cho từ 减压

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao