Đọc nhanh: 雕零 (điêu linh). Ý nghĩa là: cỏ khô; cỏ héo; tàn rụng.
Ý nghĩa của 雕零 khi là Danh từ
✪ cỏ khô; cỏ héo; tàn rụng
草木枯落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕零
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 你 个 沙雕
- Cái đồ xàm xí.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雕零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雕零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雕›
零›