Đọc nhanh: 飒爽 (táp sảng). Ý nghĩa là: hiên ngang; mạnh mẽ. Ví dụ : - 飒爽英姿。 dáng vẻ hiên ngang.
Ý nghĩa của 飒爽 khi là Tính từ
✪ hiên ngang; mạnh mẽ
豪迈而矫健
- 飒爽英姿
- dáng vẻ hiên ngang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飒爽
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 秋风 飒飒
- gió thu thổi xào xạc.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 把 话 讲 清爽
- nói cho rõ ràng.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
- 性情 直爽
- tính tình ngay thẳng
- 办事 爽利
- làm việc lanh lẹ.
- 爽朗 的 笑声
- tiếng cười cởi mở.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 飒爽英姿
- dáng vẻ hiên ngang.
- 飒爽英姿
- tư thế hiên ngang.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飒爽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飒爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爽›
飒›