Đọc nhanh: 凉水 (lương thuỷ). Ý nghĩa là: nước lạnh; nước nguội, nước sống; nước lã. Ví dụ : - 我不允许你用凉水洗漱 Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.
Ý nghĩa của 凉水 khi là Danh từ
✪ nước lạnh; nước nguội
温度低的水
- 我 不 允许 你 用 凉水 洗漱
- Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.
✪ nước sống; nước lã
生水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉水
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 凉白开 水
- nước sôi để nguội
- 把 肉 放在 凉水 里拔 一拔
- Ngâm thịt vào nước lạnh một lát
- 这瓶 开水 已经 凉 了
- Chai nước sôi này đã nguội rồi.
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 他 摄 了 一口 凉水
- Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 手沾到 了 水 很 冰凉
- Tay chạm vào nước rất lạnh.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 我 不 允许 你 用 凉水 洗漱
- Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.
- 我 习惯 把 热水 兑点 凉 的 再 喝
- Tôi thường trộn thêm chút nước mát vào nước nóng rồi uống.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
- 热度 煞 了 , 水 变凉 了
- Nhiệt độ giảm dần, nước trở nên lạnh.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凉水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
水›