凉水 liángshuǐ

Từ hán việt: 【lương thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凉水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương thuỷ). Ý nghĩa là: nước lạnh; nước nguội, nước sống; nước lã. Ví dụ : - Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凉水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凉水 khi là Danh từ

nước lạnh; nước nguội

温度低的水

Ví dụ:
  • - 允许 yǔnxǔ yòng 凉水 liángshuǐ 洗漱 xǐshù

    - Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.

nước sống; nước lã

生水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉水

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 水枪 shuǐqiāng 唧出 jīchū 冰冷 bīnglěng 凉水 liángshuǐ

    - Súng nước phun ra nước lạnh buốt.

  • - 凉白开 liángbáikāi shuǐ

    - nước sôi để nguội

  • - ròu 放在 fàngzài 凉水 liángshuǐ 里拔 lǐbá 一拔 yībá

    - Ngâm thịt vào nước lạnh một lát

  • - 这瓶 zhèpíng 开水 kāishuǐ 已经 yǐjīng liáng le

    - Chai nước sôi này đã nguội rồi.

  • - 清凉 qīngliáng 汽水 qìshuǐ

    - nước ngọt mát lạnh.

  • - shè le 一口 yīkǒu 凉水 liángshuǐ

    - Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.

  • - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • - 手沾到 shǒuzhāndào le shuǐ hěn 冰凉 bīngliáng

    - Tay chạm vào nước rất lạnh.

  • - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • - 允许 yǔnxǔ yòng 凉水 liángshuǐ 洗漱 xǐshù

    - Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.

  • - 习惯 xíguàn 热水 rèshuǐ 兑点 duìdiǎn liáng de zài

    - Tôi thường trộn thêm chút nước mát vào nước nóng rồi uống.

  • - yòng 自来水 zìláishuǐ 龙头 lóngtóu 流出 liúchū de 凉水 liángshuǐ 把手 bǎshǒu 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.

  • - 水泥地 shuǐnídì 没铺 méipù 地毯 dìtǎn de jiǎo 感到 gǎndào 很凉 hěnliáng

    - Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.

  • - 热度 rèdù shā le shuǐ 变凉 biànliáng le

    - Nhiệt độ giảm dần, nước trở nên lạnh.

  • - 井水 jǐngshuǐ 覃深 tánshēn 十分 shífēn 清凉 qīngliáng

    - Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凉水

Hình ảnh minh họa cho từ 凉水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao