Hán tự: 冤
Đọc nhanh: 冤 (oan). Ý nghĩa là: oan uổng; oan khuất; oan ức, thù oán; căm hờn; hận thù, lừa dối; lừa gạt. Ví dụ : - 这是一起冤情重大的冤案。 Đây là một vụ án oan sai quan trọng.. - 冤屈必须得到平反。 Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.. - 他们之间有着很深的冤仇。 Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
Ý nghĩa của 冤 khi là Danh từ
✪ oan uổng; oan khuất; oan ức
冤案;冤枉事
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
✪ thù oán; căm hờn; hận thù
冤仇;仇恨
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
Ý nghĩa của 冤 khi là Động từ
✪ lừa dối; lừa gạt
欺骗;哄骗;使上当
- 你别 冤人
- Anh đừng lừa gạt người ta!
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 你 怎能 冤 自己 的 朋友 呢 ?
- Bạn sao có thể lừa bạn của mình chứ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bị oan; đổ oan
冤枉;受到或使人受到不公正的待遇;被加上不应有的罪名
- 他 冤 了 我 偷东西
- Anh ấy đổ oan cho tôi trộm đồ.
- 别冤 好人
- Đừng đổ oan cho người tốt.
Ý nghĩa của 冤 khi là Tính từ
✪ uổng; vô ích; uổng phí; phí
花了时间或者钱,但没有达到目的的;不值得的
- 白跑一趟 , 真冤
- Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!
- 我 买 这 支笔 , 不好 用 , 真冤
- Tôi mua cái bút này chả dùng được, thật vô ích.
- 这些 菜 不 好吃 , 太冤 了
- Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ oan
形容因为没有做过的事情而被批评或者惩罚的时候的感觉;觉得不公平的
- 你 一点 也 不 冤
- Bạn không oan chút nào đâu.
- 我 真是太 冤 了
- Tôi thật là oan quá.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冤
✪ Động từ + 冤
Làm cái gì đấy oan/oan khuất/oan ức
- 这件 事 一定 有 冤
- Chuyện này nhất định có oan khuất.
- 我们 必须 给 自己 洗冤
- Chúng tôi phải rửa oan cho bản thân.
✪ Động từ + 得 + Phó từ + 冤
Làm gì đấy vô ích/uổng/phí
- 这些 钱花 得 太 冤 了
- Chỗ tiền này tiêu quá uổng phí.
- 这道题 错得 有点 冤
- Câu hỏi này sai hơi phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 平反 冤狱
- sửa lại vụ án xử sai.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 受 冤屈
- bị oan khuất
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
- 喊冤叫屈
- kêu oan
- 她 想 洗清 冤屈
- Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 我们 必须 给 自己 洗冤
- Chúng tôi phải rửa oan cho bản thân.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›