yuān

Từ hán việt: 【oan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oan). Ý nghĩa là: oan uổng; oan khuất; oan ức, thù oán; căm hờn; hận thù, lừa dối; lừa gạt. Ví dụ : - 。 Đây là một vụ án oan sai quan trọng.. - 。 Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.. - 。 Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

oan uổng; oan khuất; oan ức

冤案;冤枉事

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 冤屈 yuānqū 必须 bìxū 得到 dédào 平反 píngfǎn

    - Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.

thù oán; căm hờn; hận thù

冤仇;仇恨

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 很深 hěnshēn de 冤仇 yuānchóu

    - Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 结下 jiéxià le 无数 wúshù de 冤仇 yuānchóu

    - Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.

Ý nghĩa của khi là Động từ

lừa dối; lừa gạt

欺骗;哄骗;使上当

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 冤人 yuānrén

    - Anh đừng lừa gạt người ta!

  • - 这种 zhèzhǒng 冤人 yuānrén de 手段 shǒuduàn tài 低劣 dīliè le

    - Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.

  • - 怎能 zěnnéng yuān 自己 zìjǐ de 朋友 péngyou ne

    - Bạn sao có thể lừa bạn của mình chứ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bị oan; đổ oan

冤枉;受到或使人受到不公正的待遇;被加上不应有的罪名

Ví dụ:
  • - yuān le 偷东西 tōudōngxī

    - Anh ấy đổ oan cho tôi trộm đồ.

  • - 别冤 biéyuān 好人 hǎorén

    - Đừng đổ oan cho người tốt.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

uổng; vô ích; uổng phí; phí

花了时间或者钱,但没有达到目的的;不值得的

Ví dụ:
  • - 白跑一趟 báipǎoyītàng 真冤 zhēnyuān

    - Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!

  • - mǎi zhè 支笔 zhībǐ 不好 bùhǎo yòng 真冤 zhēnyuān

    - Tôi mua cái bút này chả dùng được, thật vô ích.

  • - 这些 zhèxiē cài 好吃 hǎochī 太冤 tàiyuān le

    - Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

oan

形容因为没有做过的事情而被批评或者惩罚的时候的感觉;觉得不公平的

Ví dụ:
  • - 一点 yìdiǎn yuān

    - Bạn không oan chút nào đâu.

  • - 真是太 zhēnshitài yuān le

    - Tôi thật là oan quá.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ + 冤

Làm cái gì đấy oan/oan khuất/oan ức

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 一定 yídìng yǒu yuān

    - Chuyện này nhất định có oan khuất.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū gěi 自己 zìjǐ 洗冤 xǐyuān

    - Chúng tôi phải rửa oan cho bản thân.

Động từ + 得 + Phó từ + 冤

Làm gì đấy vô ích/uổng/phí

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 钱花 qiánhuā tài yuān le

    - Chỗ tiền này tiêu quá uổng phí.

  • - 这道题 zhèdàotí 错得 cuòdé 有点 yǒudiǎn yuān

    - Câu hỏi này sai hơi phí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 含冤而死 hányuānérsǐ

    - hàm oan mà chết

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 负屈含冤 fùqūhányuān

    - hàm oan

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - 冤情 yuānqíng 大白 dàbái

    - oan tình đã rõ

  • - 蒙受 méngshòu 不白之冤 bùbáizhīyuān

    - bị nỗi oan ức mờ ám.

  • - 蒙受 méngshòu 不白之冤 bùbáizhīyuān

    - chịu oan khiên

  • - tān shàng le 一桩 yīzhuāng 冤案 yuānàn

    - Anh ấy gặp phải một vụ án oan.

  • - 申诉 shēnsù 冤情 yuānqíng

    - khiếu nại án oan

  • - 平反 píngfǎn 冤狱 yuānyù

    - sửa lại vụ án xử sai.

  • - 冤屈 yuānqū 必须 bìxū 得到 dédào 平反 píngfǎn

    - Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.

  • - shòu 冤屈 yuānqū

    - bị oan khuất

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 很深 hěnshēn de 冤仇 yuānchóu

    - Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 结下 jiéxià le 无数 wúshù de 冤仇 yuānchóu

    - Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.

  • - 喊冤叫屈 hǎnyuānjiàoqū

    - kêu oan

  • - xiǎng 洗清 xǐqīng 冤屈 yuānqū

    - Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.

  • - 这种 zhèzhǒng 冤人 yuānrén de 手段 shǒuduàn tài 低劣 dīliè le

    - Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 冤枉 yuānwang de 指控 zhǐkòng

    - Đây là một cáo buộc oan uổng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū gěi 自己 zìjǐ 洗冤 xǐyuān

    - Chúng tôi phải rửa oan cho bản thân.

  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冤

Hình ảnh minh họa cho từ 冤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao