喊冤 hǎnyuān

Từ hán việt: 【hảm oan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喊冤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảm oan). Ý nghĩa là: kêu oan. Ví dụ : - kêu oan

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喊冤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喊冤 khi là Động từ

kêu oan

诉说冤枉

Ví dụ:
  • - 喊冤叫屈 hǎnyuānjiàoqū

    - kêu oan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊冤

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - lùn 辈分 bèifēn yào hǎn 姨妈 yímā

    - Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.

  • - 空喊 kōnghǎn 口号 kǒuhào

    - chỉ hô khẩu hiệu suông.

  • - 呼喊 hūhǎn 口号 kǒuhào

    - hô khẩu hiệu

  • - 突然 tūrán 忍不住 rěnbuzhù 大喊大叫 dàhǎndàjiào

    - Tôi chợt không nhịn được hét lên.

  • - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • - 呐喊助威 nàhǎnzhùwēi

    - gào thét trợ uy

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 响起 xiǎngqǐ 叫喊 jiàohǎn de 回声 huíshēng

    - trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.

  • - 含冤而死 hányuānérsǐ

    - hàm oan mà chết

  • - 平反 píngfǎn 冤案 yuānàn

    - sửa lại án oan

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 负屈含冤 fùqūhányuān

    - hàm oan

  • - 军训 jūnxùn shí 教官 jiàoguān hǎn zhe 稍息 shàoxī de 口令 kǒulìng

    - Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - 大声 dàshēng 呼喊 hūhǎn

    - gọi to

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - 冤情 yuānqíng 大白 dàbái

    - oan tình đã rõ

  • - 蒙受 méngshòu 不白之冤 bùbáizhīyuān

    - bị nỗi oan ức mờ ám.

  • - 喊冤叫屈 hǎnyuānjiàoqū

    - kêu oan

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喊冤

Hình ảnh minh họa cho từ 喊冤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喊冤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hǎn
    • Âm hán việt: Hám , Hảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RIHR (口戈竹口)
    • Bảng mã:U+558A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa