Đọc nhanh: 国际关系 (quốc tế quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ quốc tế. Ví dụ : - 国际关系准则 nguyên tắc quan hệ quốc tế.
Ý nghĩa của 国际关系 khi là Danh từ
✪ quan hệ quốc tế
international relations
- 国际 关系 准则
- nguyên tắc quan hệ quốc tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际关系
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 国际 关系 准则
- nguyên tắc quan hệ quốc tế.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
- 对 国际局势 表示 关切
- bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 这 两 国有 相互 的 关系
- Hai nước này có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 教育 关系 到 国家 的 未来
- Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 希望 两国关系 能 有 持续 的 发展
- Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.
- 人际关系 很 重要
- Quan hệ giữa người với người rất quan trọng.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国际关系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国际关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
国›
系›
际›