Đọc nhanh: 临终关怀 (lâm chung quan hoài). Ý nghĩa là: chăm sóc giảm nhẹ.
Ý nghĩa của 临终关怀 khi là Động từ
✪ chăm sóc giảm nhẹ
palliative care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临终关怀
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 计划 的 始终 非常 关键
- Toàn bộ quá trình của kế hoạch rất quan trọng.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 关怀备至
- quan tâm chu đáo
- 关怀备至
- săn sóc chu đáo mọi bề
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 他 终于 释怀 了
- Anh ấy cuối cùng đã giải tỏa được.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 姐姐 氏 对 我 关怀备至
- Chị tôi tận tình quan tâm đến tôi.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 完美 婚礼 终 来临
- Đám cưới hoàn hảo cuối cùng cũng đã đến.
- 她 的 好运 终于 降临
- May mắn của cô cuối cùng đã đến.
- 感谢 领导 对 我 的 关怀
- Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临终关怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临终关怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
关›
怀›
终›