Hán tự: 共
Đọc nhanh: 共 (cộng.cung.củng). Ý nghĩa là: gồm; tổng cộng; tổng số, đồng; cùng; cùng chung, chung; điểm chung. Ví dụ : - 我们共花了两个小时。 Chúng ta đã tiêu tốn tổng cộng hai tiếng đồng hồ.. - 他共写了三十多万字。 Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.. - 我们同舟共济解决问题。 Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.
Ý nghĩa của 共 khi là Phó từ
✪ gồm; tổng cộng; tổng số
总计;合计
- 我们 共花 了 两个 小时
- Chúng ta đã tiêu tốn tổng cộng hai tiếng đồng hồ.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
✪ đồng; cùng; cùng chung
一同;一齐
- 我们 同舟共济 解决问题
- Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
Ý nghĩa của 共 khi là Tính từ
✪ chung; điểm chung
大家都具有的;相同的
- 这是 我们 共同 的 责任
- Đây là trách nhiệm chung của chúng ta.
- 我们 分享 了 共同 的 经验
- Chúng tôi đã chia sẻ kinh nghiệm chung.
Ý nghĩa của 共 khi là Danh từ
✪ Đảng Cộng sản
共产党的简称
- 越共 的 历史 十分 悠久
- Lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam rất lâu đời.
- 越共 在 越南 有着 重要 地位
- Đảng cộng sản Việt Nam có một vị trí hết sức quan trọng.
✪ họ Cộng
姓
- 我 认识 一个 姓 共 的 人
- Tôi quen một người họ Cộng.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
Ý nghĩa của 共 khi là Động từ
✪ cùng; chung; cùng nhau; cộng hưởng
一起承受或进行
- 朋友 们 共 庆生日
- Bạn bè cùng chung vui sinh nhật.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 共
✪ 共 + Số lượng +人/ 本/ 页/ 章
Tổng cộng/gồm bao nhiêu
- 我们 班共 61 人
- Lớp chúng tôi tổng cộng có 61 người.
- 这份 报告 共 十页
- Bản báo cáo này gồm mười trang.
So sánh, Phân biệt 共 với từ khác
✪ 一共 vs 共
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›