合作共赢 hézuò gòng yíng

Từ hán việt: 【hợp tá cộng doanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合作共赢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp tá cộng doanh). Ý nghĩa là: hợp tác cùng có lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合作共赢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合作共赢 khi là Danh từ

hợp tác cùng có lợi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作共赢

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 互助合作 hùzhùhézuò

    - hợp tác giúp đỡ nhau

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - qǐng 大家 dàjiā 配合 pèihé 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.

  • - 一份 yīfèn 合适 héshì de 工作 gōngzuò

    - Một công việc phù hợp.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 出现 chūxiàn le 摩擦 mócā

    - Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.

  • - 合谋 hémóu 作案 zuòàn

    - cùng nhau gây án

  • - 暗示 ànshì 愿意 yuànyì 合作 hézuò

    - Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.

  • - 步兵 bùbīng 炮兵 pàobīng 怎样 zěnyàng 配合 pèihé 作战 zuòzhàn

    - bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 通过 tōngguò 国际 guójì 合作 hézuò 进行 jìnxíng 救援 jiùyuán

    - Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.

  • - 项目 xiàngmù 旨在 zhǐzài 增强 zēngqiáng 合作 hézuò

    - Dự án nhằm tăng cường hợp tác.

  • - 会议 huìyì de 宗旨 zōngzhǐ shì 讨论 tǎolùn 合作 hézuò

    - Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.

  • - 建立 jiànlì 信任 xìnrèn 进而 jìnér 合作 hézuò 共赢 gòngyíng

    - Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.

  • - 第二 dìèr 拓展 tuòzhǎn 互利 hùlì gòng yíng de 经济 jīngjì 合作 hézuò

    - Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi

  • - 商业 shāngyè 合作 hézuò 带来 dàilái le 双赢 shuāngyíng

    - Hợp tác thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合作共赢

Hình ảnh minh họa cho từ 合作共赢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合作共赢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+15 nét), bối 貝 (+13 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丨フノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNBO (卜弓月人)
    • Bảng mã:U+8D62
    • Tần suất sử dụng:Cao