Đọc nhanh: 公立 (công lập). Ý nghĩa là: công lập. Ví dụ : - 他在公立学校读书。 Anh ấy đang học ở trường công lập.. - 这所公立医院的医疗水平很高。 Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.
Ý nghĩa của 公立 khi là Tính từ
✪ công lập
政府设立的
- 他 在 公立学校 读书
- Anh ấy đang học ở trường công lập.
- 这所 公立医院 的 医疗 水平 很 高
- Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公立
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 他们 建立 了 一家 搬运 公司
- Họ thành lập một công ty vận chuyển.
- 订立 卫生 公约
- ký kết công ước vệ sinh
- 本 公司 成立 于 1999 年
- Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1999.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 公司 立 了 新 规矩
- Công ty đã đặt ra quy tắc mới.
- 他们 创立 了 一个 新 公司
- Họ đã thành lập một công ty mới.
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 我们 打算 成立 一个 新 公司
- Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.
- 公司 宣布 成立 一个 新 部门
- Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.
- 我们 俩 合作 建立 了 新 公司
- Hai chúng tôi hợp tác xây dựng công ty mới.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 老板 一 出国 不要紧 , 整个 公司 立刻 乱 成 一锅粥
- Ngay sau khi sếp ra nước ngoài, cả công ty lập tức hỗn loạn.
- 公司 立即 采取 了 措施
- Công ty đã liền áp dụng chính sách.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
立›