Đọc nhanh: 公园管理处 (công viên quản lí xứ). Ý nghĩa là: Park Administrative Office Văn phòng hành chính.
Ý nghĩa của 公园管理处 khi là Danh từ
✪ Park Administrative Office Văn phòng hành chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公园管理处
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 他 忙于 处理 公务
- Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 处理 狱情 需要 公正
- Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
- 她 将 承受 公司 的 管理
- Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.
- 公园 里 到处 都 是 倩 男 倩女
- Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.
- 公司 的 管理 有些 松弛
- Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.
- 公司 授权 他 处理事务
- Công ty ủy quyền cho anh ta xử lý công việc.
- 他 因为 犯错 而 被 公司 处理 了
- Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 公司 的 核 在于 管理
- Cốt lõi của công ty nằm ở quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公园管理处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公园管理处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
园›
处›
理›
管›