公说公有理,婆说婆有理 gōng shuō gōng yǒulǐ, pó shuō pó yǒulǐ

Từ hán việt: 【công thuyết công hữu lí bà thuyết bà hữu lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公说公有理,婆说婆有理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công thuyết công hữu lí bà thuyết bà hữu lí). Ý nghĩa là: Ông nói ông phải bà nói bà hay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公说公有理,婆说婆有理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 公说公有理,婆说婆有理 khi là Từ điển

Ông nói ông phải bà nói bà hay

公说公有理,婆说婆有理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公说公有理,婆说婆有理

  • - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • - 外婆 wàipó 少说 shǎoshuō yǒu 七八十岁 qībāshísuì le

    - Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.

  • - běn 公司 gōngsī 备有 bèiyǒu 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū 函索 hánsuǒ

    - Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 理屈 lǐqū méi 再说下去 zàishuōxiàqù

    - anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.

  • - tīng 说得有理 shuōdeyǒulǐ 不由得 bùyóude 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.

  • - 公司 gōngsī de 管理 guǎnlǐ 有些 yǒuxiē 松弛 sōngchí

    - Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.

  • - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • - 出言有章 chūyányǒuzhāng ( 说话 shuōhuà 有条理 yǒutiáolǐ )

    - nói năng mạch lạc.

  • - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 道理 dàoli

    - Lời anh ta nói không có lý lẽ gì cả.

  • - de 说法 shuōfǎ hěn yǒu 道理 dàoli

    - Quan điểm của anh ấy rất có lý.

  • - 那方 nàfāng shuō 没有 méiyǒu 道理 dàoli

    - Bên đó nói chuyện không có lý lẽ gì cả.

  • - shuō yǒu 道理 dàoli 我服 wǒfú le

    - Bạn nói có lý, tôi phục rồi.

  • - 这句 zhèjù 说话 shuōhuà hěn yǒu 道理 dàoli

    - câu nói này của anh ấy rất có lí.

  • - shuō 的话 dehuà 太有 tàiyǒu 道理 dàoli le

    - Lời bạn nói quá có lý rồi.

  • - 公司 gōngsī yǒu 作息制度 zuòxīzhìdù hěn 合理 hélǐ

    - Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.

  • - 公司 gōngsī 统一 tǒngyī 管理 guǎnlǐ 所有 suǒyǒu de 库存 kùcún

    - Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.

  • - yǒu 治理 zhìlǐ 公司 gōngsī de 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng quản lý công ty.

  • - qǐng 问题 wèntí shuō gèng 有条理 yǒutiáolǐ

    - Vui lòng trình bày vấn đề rõ ràng hơn.

  • - 说得有理 shuōdeyǒulǐ jiù 依顺 yīshùn le

    - anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公说公有理,婆说婆有理

Hình ảnh minh họa cho từ 公说公有理,婆说婆有理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公说公有理,婆说婆有理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EEV (水水女)
    • Bảng mã:U+5A46
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao