Đọc nhanh: 公说公有理,婆说婆有理 (công thuyết công hữu lí bà thuyết bà hữu lí). Ý nghĩa là: Ông nói ông phải bà nói bà hay.
Ý nghĩa của 公说公有理,婆说婆有理 khi là Từ điển
✪ Ông nói ông phải bà nói bà hay
公说公有理,婆说婆有理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公说公有理,婆说婆有理
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 公司 的 管理 有些 松弛
- Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 出言有章 ( 说话 有条理 )
- nói năng mạch lạc.
- 他 说 的话 没有 道理
- Lời anh ta nói không có lý lẽ gì cả.
- 他 的 说法 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 那方 说 得 没有 道理
- Bên đó nói chuyện không có lý lẽ gì cả.
- 你 说 得 有 道理 , 我服 了
- Bạn nói có lý, tôi phục rồi.
- 他 这句 说话 很 有 道理
- câu nói này của anh ấy rất có lí.
- 你 说 的话 太有 道理 了
- Lời bạn nói quá có lý rồi.
- 公司 有 作息制度 很 合理
- Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
- 他 有 治理 公司 的 能力
- Anh ấy có khả năng quản lý công ty.
- 请 把 问题 说 得 更 有条理
- Vui lòng trình bày vấn đề rõ ràng hơn.
- 他 说得有理 , 也 就 依顺 了 他
- anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公说公有理,婆说婆有理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公说公有理,婆说婆有理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
婆›
有›
理›
说›