Đọc nhanh: 公寓管理 (công ngụ quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý các căn hộ cho thuê.
Ý nghĩa của 公寓管理 khi là Danh từ
✪ Quản lý các căn hộ cho thuê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公寓管理
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 他们 让 我 负责管理 这个 办公室
- Họ giao cho tôi phụ trách văn phòng này.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 她 将 承受 公司 的 管理
- Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.
- 公司 的 管理 有些 松弛
- Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 公司 的 核 在于 管理
- Cốt lõi của công ty nằm ở quản lý.
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
- 他 负责管理 分公司
- Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.
- 公司 重视 管理 技术 的 改进
- Công ty coi trọng việc cải tiến công nghệ quản lý.
- 我 申请 了 公司 的 管理 职位
- Tôi đã nộp đơn xin vị trí quản lý của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公寓管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公寓管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
寓›
理›
管›