Đọc nhanh: 公历 (công lịch). Ý nghĩa là: công lịch; dương lịch. Ví dụ : - 全世界都用公历。 Cả thế giới sử dụng lịch dương lịch.. - 这个节日按照公历计算。 Lễ này được tính theo lịch dương.
Ý nghĩa của 公历 khi là Danh từ
✪ công lịch; dương lịch
国际通用的历法。平年1年365天,分12个月,1、3、5、7、8、10、12月为大月,每月31天,4、6、9、11月为小月,每月30天,2月28天。每隔4年加1个闰日。闰年的2月是29天,全年为366天。以传说的耶稣生年为元年。
- 全世界 都 用 公历
- Cả thế giới sử dụng lịch dương lịch.
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公历
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
- 全世界 都 用 公历
- Cả thế giới sử dụng lịch dương lịch.
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
- 他 昨天 投 简历 到 那家 公司 了
- Hôm qua anh ấy đã gửi sơ yếu lý lịch đến công ty đó.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
历›